Novynette (Ethinylestradiol, Desogestrel)Gedeon Richter (H/21v)


Novynette (Ethinylestradiol, Desogestrel)Gedeon Richter (H/21v)

  • Novynette (Ethinylestradiol, Desogestrel)Gedeon Richter (H/21v)
Mã SP: 4YJVR65OH8YS1
63,600 đ
Số lượng: +
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Chính sách giao hàng tận nơi
  • Chính sách xử lý đơn hàng đổi trả
  • Hỗ trợ khách hàng trực tiếp
  • Nhân viên support trực tiếp
  • Hỗ trợ tư vấn nhanh:
    093.655.4643 ( 8h30 - 17h30 )

Lưu Ý: Chúng tôi không bán thuốc cho bệnh nhân mua dùng. Chỉ cung cấp cho các Bác Sĩ, Dược Sĩ, Phòng khám và Nhà thuốc

Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ, Dược Sĩ

    TH.1-25

    Novynette Gedeon (H/21Viên)

    1-Thông tin chi tiết thuốc Novynette Gedeon (H/21Viên):

    • Tên: Novynette Gedeon.
    • Hàm lượng: 0.02mg/0.15mg.
    • Thành phần: Ethinylestradiol, Desogestrel.
    • Thương hiệu: Richter.
    • Nước xuất xứ: Hungary.
    • Quy cách đóng gói: H/21Viên.
    • Dạng bào chế: Viên nén.

    2-Chỉ định viên nén Novynette Gedeon:

    • Ngừa thai.

    3-Chống chỉ định Novynette Gedeon:

    • Đã biết hoặc nghi ngờ mang thai.
    • Tăng huyết áp trung bình đến trầm trọng.
    • Tăng lipoprotein huyết.
    • Mắc hoặc có tiền sử huyết khối động mạch.
    • Có những yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch.
    • Tiền sử bản thân hoặc tiền sử gia đình có huyết khối tắc mạch.
    • Bệnh mạch do đái tháo đường.
    • Bệnh gan trầm trọng, vàng da ứ mật hoặc viêm gan, hoặc có tiền sử những bệnh này, tiền sử vàng da thai kì, vàng da do dùng steroid, hội chứng rolor và hội chứng dubin - Johnson, u tế bào gan và loạn chuyển hóa porphyrin.
    • Sỏi mật.
    • Đã biết hoặc nghi ngờ u phụ thuộc estrogen.
    • Tăng sản nội mạc tử cung, xuất huyết âm đạo không rõ nguyên nhân.
    • Lupus ban đỏ hệ thống hoặc tiền sử bệnh này.
    • Tiền sử thai kỳ hoặc trước đó dùng steroid bị ngứa trầm trọng, herpes sinh dục, vàng da, xuất hiện hoặc trở nặng chứng xơ cứng tai.
    • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

    4-Tác dụng phụ Novynette Gedeon:

    Thường gặp:

    • Xuất huyết không theo chu kỳ kinh.
    • Vô kinh.
    • Tiết dịch cổ tử cung.
    • Tăng kích thước u xơ cơ tử cung.
    • Lạc nội mạc tử cung và nhiễm khuẩn âm đạo như candida âm đạo.
    • Căng, đau, to vú.
    • Tiết dịch vú.
    • Buồn nôn, nôn.
    • Sỏi mật, vàng da ứ mật.
    • Hồng ban nút.
    • Nổi mẫn.
    • Nám mặt.
    • Khó chịu giác mạc nếu dùng kính sát tròng.
    • Đau đầu, đau nửa đầu.
    • Thay đổi tính cách, trầm cảm.
    • Ứ dịch.
    • Thay đổi thể trọng.
    • Giảm dung nạp glucose.
    • Nám mặt.