Dung dịch truyền combilipid 1440ml jw (b/1440ml)
Thông tin mô tả mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của Y bác sĩ và dược sĩ có chuyên môn.
L
Dung dịch truyền combilipid 1440ml jw (b/1440ml)_Thùng/5 bịch
Túi 3 ngăn chứa
Nhũ tương chất béo...........................................................20%
Dung dịch amino acid và chất điện giải..............................11.3%
Dung dịch glucose..............................................................11%
Chỉ định : Thuốc Combilipid Peri® thường được dùng để cung cấp chất dinh dưỡng khi dinh dưỡng đường tiêu hóa không dùng được, khiếm khuyết hoặc chống chỉ định
Mỗi túi 1440ml Combilipid Peri có chứa:
Dầu đậu nành tinh khiết 51g, Glucose monohydrate 107g tương đương Glucose (khan) 97g, L-Alanine 4.8g, L-Arginine 3.4g, L-Aspartic acid 1g, L-Glutamic acid 1.7g; L-Glycine 2.4g; L-Histidine 2g; L-Isoleucine 1.7g, L-Leucine 2.4g, Lysine.HCL 3.4g tương đương Lysine 2.7g, L-Methionine 1.7g, L-Phenylalanine 2.4g; L-Proline 2g, L-Serine 1.4g, L-Threonine 1.7g, L-Truyptophan 0.57g, L-Tyrosine 0.069g L-Valine 2.2g, Calci clorid dihydrate 0.29g tương đương với Calci clorid 0.22g, Natri glycero phosphat (khan) 1.5g, Magie sulfat heptahydrate 0.99g tương đương với Magie sulfat 0.48g, Kali clorid 1.8g, Natri acetat trihydrate 2.5g tương đương với Natri acetat 1.5g.
* Tương ứng với tổng hàm lượng sau khi trộn:
Aminoacid 34g, Nito 5.4g, Chất béo 51g, Caro hydrat Glucose (dẽtrose) 97g, Năng lượng Tổng 1000kCal, không protein 900kCal, Điện giải: Natri 32mmol, Kali 24mmol, Magie 4mmol, Calci 2 mmol, Phosphat 11mmol, Sulfat 4mmol, Clorid 47mmol, Acetat 39mmol. Áp suất thẩm thấu 830mOsm/kg nước, 750 mOsm/l, pH 5.6.
093.655.4643